- Bảng So Sánh Nhanh 7 Nhóm Máy Thủy Lực
- Danh Mục Sản Phẩm Máy Thủy Lực
- Hướng Dẫn Chọn Máy Thủy Lực Theo Công Việc
- Hướng Dẫn Chọn Máy Thủy Lực Theo Ngành Nghề
- Kiến Thức Cơ Bản Về Máy Thủy Lực
- So Sánh: Máy Thủy Lực vs Máy Cơ Khí vs Máy Điện
- Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Thủy Lực An Toàn
- Hướng Dẫn Bảo Trì Máy Thủy Lực
- Tại Sao Chọn Máy Thủy Lực Tại NALTAKO?
- Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
- Thông Tin Liên Hệ
Máy Thủy Lực Chính Hãng – Máy Cắt, Đột, Uốn, Ép Cốt, Bơm Thủy Lực
Máy thủy lực là nhóm thiết bị công nghiệp hoạt động dựa trên nguyên lý Pascal, sử dụng áp suất dầu để tạo lực cắt, đột, uốn, ép mạnh mẽ gấp nhiều lần so với dụng cụ cơ khí thông thường. Chỉ cần lực tác động nhỏ, máy thủy lực có thể cắt thép dày, đột lỗ chính xác, uốn ống đều đặn và ép cốt chắc chắn. NALTAKO cung cấp đầy đủ các dòng máy thủy lực: máy cắt, máy đột lỗ, máy uốn, máy ép cốt, bơm thủy lực và vam với chất lượng chính hãng.
Bảng So Sánh Nhanh 7 Nhóm Máy Thủy Lực
Chưa biết chọn loại nào? Bảng dưới đây giúp bạn phân biệt và lựa chọn nhanh:
| Nhóm máy | Chức năng | Vật liệu xử lý | Công suất | Ứng dụng | Giá từ |
|---|---|---|---|---|---|
| Máy cắt thủy lực | Cắt thép, sắt, cáp | Thép tròn, góc, cáp | 4-25mm | Công trình, cơ khí | Liên hệ |
| Máy đột lỗ thủy lực | Đột/đục lỗ tròn | Thép tấm, thép góc | Φ6-25mm | Cơ khí, kết cấu thép | Liên hệ |
| Máy uốn thủy lực | Uốn ống, thép | Ống thép, đồng | Φ10-50mm | Điện lạnh, xây dựng | Liên hệ |
| Máy ép cốt thủy lực | Ép đầu cốt điện | Cốt đồng, nhôm | 10-400mm² | Điện công nghiệp | Liên hệ |
| Bơm thủy lực | Tạo áp suất | Dầu thủy lực | 700 bar | Cấp nguồn cho máy | Liên hệ |
| Vam thủy lực | Tháo vòng bi, bánh răng | Vòng bi, pulley | 5-50 tấn | Bảo trì máy móc | Liên hệ |
| Kìm thủy lực | Cắt/bấm cầm tay | Cáp, cốt điện | Φ4-16mm | Thi công nhanh | Liên hệ |
📞 Gọi ngay 0981 977 898 để được tư vấn chọn máy thủy lực phù hợp!
Danh Mục Sản Phẩm Máy Thủy Lực
Máy Cắt Thủy Lực
Máy cắt thủy lực tạo lực cắt mạnh mẽ, cắt thép tròn, thép góc, cáp thép nhanh chóng, mép cắt phẳng, không gây biến dạng vật liệu.
Máy Cắt Thủy Lực Cầm Tay
| STT | Tên sản phẩm | Khả năng cắt | Áp suất | Trọng lượng | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy cắt thủy lực cầm tay Φ4-16 | Thép Φ4-16mm | 700 bar | 3.5kg | Liên hệ |
| 2 | Máy cắt thủy lực cầm tay Φ4-20 | Thép Φ4-20mm | 700 bar | 5kg | Liên hệ |
| 3 | Máy cắt thủy lực cầm tay Φ4-22 | Thép Φ4-22mm | 700 bar | 6kg | Liên hệ |
| 4 | Máy cắt thủy lực cầm tay Φ4-25 | Thép Φ4-25mm | 700 bar | 8kg | Liên hệ |
Đặc điểm máy cắt thủy lực cầm tay:
- Cắt thép tròn trơn và thép gai
- Mép cắt phẳng, không biến dạng
- Nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt
- Dùng với bơm tay hoặc bơm điện
- Phù hợp: Công trình xây dựng, cắt thép tại chỗ
Máy Cắt Sắt / Máy Cắt Góc
| STT | Tên sản phẩm | Khả năng cắt | Công suất | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy cắt sắt thủy lực | Thép góc 50x50x5mm | 20T | Liên hệ |
| 2 | Máy cắt góc thủy lực | Thép góc 63x63x6mm | 35T | Liên hệ |
| 3 | Máy cắt sắt chữ V | Thép V 75x75x8mm | 50T | Liên hệ |
Đặc điểm máy cắt sắt/góc:
- Cắt thép góc (V), thép chữ L
- Mép cắt vuông góc, chính xác
- Đặt bàn hoặc gắn chân đế
- Phù hợp: Xưởng cơ khí, sản xuất kết cấu thép
Kìm Cắt Thủy Lực
| STT | Tên sản phẩm | Khả năng cắt | Loại | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Kìm cắt cáp thủy lực Φ20 | Cáp thép Φ20mm | Cầm tay | Liên hệ |
| 2 | Kìm cắt cáp thủy lực Φ25 | Cáp thép Φ25mm | Cầm tay | Liên hệ |
| 3 | Kìm cắt thép thủy lực Φ16 | Thép tròn Φ16mm | Cầm tay | Liên hệ |
Máy Đột Lỗ Thủy Lực
Máy đột lỗ thủy lực (máy đục lỗ) tạo lỗ tròn trên thép tấm, thép góc nhanh chóng, chính xác, không cần khoan.
Máy Đột Lỗ Thủy Lực Cầm Tay
| STT | Tên sản phẩm | Đường kính lỗ | Độ dày max | Lực đột | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy đột lỗ thủy lực cầm tay CH-60 | Φ6-20mm | 6mm | 31T | Liên hệ |
| 2 | Máy đột lỗ thủy lực cầm tay CH-70 | Φ6-22mm | 8mm | 35T | Liên hệ |
| 3 | Máy đột lỗ thủy lực cầm tay CH-80 | Φ6-25mm | 10mm | 50T | Liên hệ |
Đặc điểm máy đột lỗ cầm tay:
- Đột lỗ nhanh, không cần khoan
- Lỗ tròn đều, mép sạch
- Di chuyển linh hoạt đến vị trí cần đột
- Dùng với bơm tay hoặc bơm điện
- Phù hợp: Lắp đặt kết cấu thép, thi công tại công trình
Máy Đột / Máy Đục Lỗ Thủy Lực Đặt Bàn
| STT | Tên sản phẩm | Đường kính lỗ | Độ dày max | Lực đột | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy đục lỗ thủy lực 35T | Φ6-25mm | 12mm | 35T | Liên hệ |
| 2 | Máy đục lỗ thủy lực 50T | Φ6-30mm | 16mm | 50T | Liên hệ |
| 3 | Máy đột thủy lực 63T | Φ6-32mm | 20mm | 63T | Liên hệ |
Đặc điểm máy đột đặt bàn:
- Năng suất cao, đột liên tục
- Độ chính xác cao hơn loại cầm tay
- Có bàn đỡ phôi, thước định vị
- Phù hợp: Xưởng cơ khí, sản xuất hàng loạt
Máy Uốn Thủy Lực
Máy uốn thủy lực tạo lực uốn mạnh, uốn ống và thép với bán kính đều đặn, không làm méo hay nứt vật liệu.
Máy Uốn Ống Thủy Lực
| STT | Tên sản phẩm | Đường kính ống | Góc uốn | Lực uốn | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy uốn ống thủy lực Φ10-25 | Φ10-25mm | 0-180° | 12T | Liên hệ |
| 2 | Máy uốn ống thủy lực Φ16-32 | Φ16-32mm | 0-180° | 16T | Liên hệ |
| 3 | Máy uốn ống thủy lực Φ21-50 | Φ21-50mm | 0-180° | 21T | Liên hệ |
| 4 | Máy uốn ống thủy lực Φ25-60 | Φ25-60mm | 0-180° | 31T | Liên hệ |
Đặc điểm máy uốn ống:
- Uốn ống thép, ống inox, ống đồng
- Bán kính uốn đều, không méo ống
- Có thước đo góc chính xác
- Phù hợp: Điện lạnh, ống nước, tay vịn, khung sắt
Máy Uốn Cầm Tay
| STT | Tên sản phẩm | Khả năng uốn | Loại | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy uốn cầm tay Φ6-12 | Thép tròn Φ6-12mm | Cầm tay | Liên hệ |
| 2 | Máy uốn cầm tay Φ10-16 | Thép tròn Φ10-16mm | Cầm tay | Liên hệ |
| 3 | Máy uốn thủy lực cầm tay Φ16-22 | Thép tròn Φ16-22mm | Thủy lực | Liên hệ |
Máy Uốn Đặt Bàn
| STT | Tên sản phẩm | Khả năng uốn | Lực uốn | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy uốn thủy lực 12T | Thép Φ6-22mm | 12T | Liên hệ |
| 2 | Máy uốn thủy lực 16T | Thép Φ8-25mm | 16T | Liên hệ |
| 3 | Máy uốn thủy lực 20T | Thép Φ10-32mm | 20T | Liên hệ |
Máy Ép Cốt Thủy Lực
Máy ép cốt thủy lực (máy bấm cos) dùng để ép đầu cốt vào dây điện, đảm bảo kết nối chắc chắn, dẫn điện tốt.
Máy Ép Cốt Thủy Lực
| STT | Tên sản phẩm | Tiết diện cốt | Lực ép | Loại | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy ép cốt thủy lực 16-120mm² | 16-120mm² | 12T | Cầm tay | Liên hệ |
| 2 | Máy ép cốt thủy lực 16-240mm² | 16-240mm² | 16T | Cầm tay | Liên hệ |
| 3 | Máy ép cốt thủy lực 16-300mm² | 16-300mm² | 20T | Cầm tay | Liên hệ |
| 4 | Máy ép cốt thủy lực 50-400mm² | 50-400mm² | 25T | Đặt bàn | Liên hệ |
Đặc điểm máy ép cốt:
- Ép đầu cốt đồng, nhôm
- Lực ép đều, không làm nứt cốt
- Có bộ khuôn theo từng cỡ cốt
- Phù hợp: Điện công nghiệp, tủ điện, trạm biến áp
Kìm Bấm Cốt Thủy Lực
| STT | Tên sản phẩm | Tiết diện cốt | Lực ép | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Kìm bấm cốt thủy lực 10-120mm² | 10-120mm² | 8T | Liên hệ |
| 2 | Kìm bấm cốt thủy lực 16-240mm² | 16-240mm² | 12T | Liên hệ |
| 3 | Kìm bấm cốt thủy lực 16-300mm² | 16-300mm² | 16T | Liên hệ |
Đặc điểm kìm bấm cốt:
- Nhỏ gọn hơn máy ép cốt
- Thao tác một tay
- Tiện lợi khi thi công trên cao
- Phù hợp: Thợ điện, thi công nhanh
Bơm Thủy Lực
Bơm thủy lực là thiết bị tạo áp suất dầu để vận hành các máy thủy lực. Có 2 loại chính: bơm tay và bơm điện.
Bơm Tay Thủy Lực
| STT | Tên sản phẩm | Dung tích | Áp suất | Đặc điểm | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Bơm tay thủy lực CP-180 | 350cc | 700 bar | Nhỏ gọn, 1 cổng | Liên hệ |
| 2 | Bơm tay thủy lực CP-390 | 600cc | 700 bar | Tiêu chuẩn | Liên hệ |
| 3 | Bơm tay thủy lực CP-700 | 900cc | 700 bar | Dung tích lớn | Liên hệ |
| 4 | Bơm tay thủy lực 2 cổng | 700cc | 700 bar | 2 cổng ra | Liên hệ |
Đặc điểm bơm tay:
- Không cần điện, dùng mọi nơi
- Áp suất cao 700 bar
- Có van xả an toàn
- Phù hợp: Công trình, nơi không có điện
Bơm Điện Thủy Lực
| STT | Tên sản phẩm | Công suất | Áp suất | Lưu lượng | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Bơm điện thủy lực 0.75kW | 0.75kW | 700 bar | 0.9 lít/phút | Liên hệ |
| 2 | Bơm điện thủy lực 1.5kW | 1.5kW | 700 bar | 2 lít/phút | Liên hệ |
| 3 | Bơm điện thủy lực 2.2kW | 2.2kW | 700 bar | 3 lít/phút | Liên hệ |
| 4 | Bơm điện thủy lực 3kW | 3kW | 700 bar | 5 lít/phút | Liên hệ |
Đặc điểm bơm điện:
- Tốc độ nhanh, năng suất cao
- Vận hành liên tục không mệt
- Có công tắc điều khiển, van an toàn
- Phù hợp: Xưởng cơ khí, sản xuất hàng loạt
Vam Thủy Lực
Vam thủy lực (hydraulic puller) dùng để tháo vòng bi, bánh răng, pulley… khỏi trục mà không làm hỏng chi tiết.
| STT | Tên sản phẩm | Lực kéo | Độ mở | Số chấu | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Vam thủy lực 5 tấn | 5T | 50-200mm | 2/3 chấu | Liên hệ |
| 2 | Vam thủy lực 10 tấn | 10T | 50-250mm | 2/3 chấu | Liên hệ |
| 3 | Vam thủy lực 20 tấn | 20T | 80-300mm | 2/3 chấu | Liên hệ |
| 4 | Vam thủy lực 30 tấn | 30T | 100-350mm | 2/3 chấu | Liên hệ |
| 5 | Vam thủy lực 50 tấn | 50T | 120-400mm | 2/3 chấu | Liên hệ |
Đặc điểm vam thủy lực:
- Lực kéo mạnh, tháo dễ dàng
- Không làm hỏng vòng bi, trục
- Có chấu 2 hoặc 3 (tùy chọn)
- Phù hợp: Bảo trì máy móc, sửa chữa động cơ
Máy Cắt Thép Điện (Liên Quan)
Ngoài máy thủy lực, NALTAKO còn cung cấp máy cắt thép cầm tay bằng điện:
| STT | Tên sản phẩm | Khả năng cắt | Công suất | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy cắt thép cầm tay Φ16 | Thép Φ4-16mm | 850W | Liên hệ |
| 2 | Máy cắt thép cầm tay Φ20 | Thép Φ4-20mm | 1050W | Liên hệ |
| 3 | Máy cắt thép cầm tay Φ25 | Thép Φ4-25mm | 1200W | Liên hệ |
Đặc điểm máy cắt điện:
- Cắt nhanh hơn máy thủy lực
- Cần nguồn điện để vận hành
- Trọng lượng nhẹ hơn
- Phù hợp: Công trình có điện, cắt số lượng lớn
Hướng Dẫn Chọn Máy Thủy Lực Theo Công Việc
| Công việc cần làm | Máy thủy lực phù hợp | Model gợi ý | Phụ kiện cần thêm |
|---|---|---|---|
| Cắt thép tròn tại công trình | Máy cắt thủy lực cầm tay | Cắt Φ4-22 | Bơm tay |
| Cắt thép góc trong xưởng | Máy cắt góc, cắt chữ V | Cắt góc 50×50 | – |
| Cắt cáp thép | Kìm cắt cáp thủy lực | Cắt Φ25 | – |
| Đột lỗ tại công trình | Máy đột lỗ cầm tay | CH-70 | Bơm tay/điện |
| Đột lỗ hàng loạt | Máy đột đặt bàn | 50T | – |
| Uốn ống điện lạnh | Máy uốn ống thủy lực | Φ16-32 | – |
| Uốn thép tròn | Máy uốn cầm tay | Φ6-12 | – |
| Ép cốt điện công nghiệp | Máy ép cốt thủy lực | 16-300mm² | Bộ khuôn |
| Bấm cốt nhanh | Kìm bấm cốt thủy lực | 16-240mm² | – |
| Tháo vòng bi | Vam thủy lực | 10-20T | – |
| Cấp nguồn cho máy cầm tay | Bơm tay / Bơm điện | CP-700 / 1.5kW | Ống dầu |
Hướng Dẫn Chọn Máy Thủy Lực Theo Ngành Nghề
| Ngành nghề | Máy thủy lực cần thiết | Gợi ý sản phẩm |
|---|---|---|
| Xây dựng, công trình | Máy cắt + Máy đột cầm tay + Bơm tay | Cắt Φ22, CH-70, CP-700 |
| Điện công nghiệp | Máy ép cốt + Kìm bấm cốt + Kìm cắt cáp | Ép 16-300mm², Kìm 16-240mm² |
| Điện lạnh, HVAC | Máy uốn ống thủy lực | Uốn Φ16-32 |
| Xưởng cơ khí | Máy đột bàn + Máy cắt góc + Vam | Đột 50T, Vam 20T |
| Sửa chữa ô tô | Vam thủy lực | Vam 10-20T |
| Nhà máy sản xuất | Bơm điện + Máy đột + Máy uốn | Bơm 2.2kW, Đột 63T |
| Thợ điện nước | Kìm bấm cốt + Máy uốn cầm tay | Kìm 16-120mm² |
Kiến Thức Cơ Bản Về Máy Thủy Lực
Máy thủy lực là gì?
Máy thủy lực là thiết bị sử dụng áp suất chất lỏng (dầu thủy lực) để tạo ra lực cơ học lớn. Hoạt động dựa trên nguyên lý Pascal: khi tác dụng lực lên chất lỏng trong hệ thống kín, áp suất được truyền đều theo mọi hướng. Nhờ chênh lệch diện tích piston, một lực nhỏ có thể tạo ra lực lớn gấp nhiều lần.
Nguyên lý hoạt động
Lực vào nhỏ → Piston nhỏ → Dầu thủy lực → Piston lớn → Lực ra lớn
Công thức: F₂ = F₁ × (A₂/A₁)
Trong đó:
- F₁: Lực tác dụng vào (nhỏ)
- F₂: Lực tạo ra (lớn)
- A₁: Diện tích piston nhỏ
- A₂: Diện tích piston lớn
Ví dụ: Piston lớn gấp 10 lần piston nhỏ → Lực ra gấp 10 lần lực vào.
Cấu tạo hệ thống thủy lực
| Bộ phận | Chức năng |
|---|---|
| Bơm thủy lực | Tạo dòng dầu có áp suất cao |
| Xi lanh/Piston | Biến áp suất dầu thành lực cơ học |
| Van thủy lực | Điều khiển hướng, lưu lượng, áp suất dầu |
| Bình chứa dầu | Chứa dầu dự trữ |
| Ống dẫn dầu | Dẫn dầu giữa các bộ phận |
| Dầu thủy lực | Chất lỏng truyền áp lực |
Các thông số quan trọng
| Thông số | Ý nghĩa | Đơn vị |
|---|---|---|
| Áp suất làm việc | Áp lực dầu trong hệ thống | bar, PSI, Mpa |
| Lưu lượng | Thể tích dầu bơm/phút | lít/phút, cc/vòng |
| Lực (công suất) | Lực cắt/đột/uốn/ép | tấn (T), kN |
| Hành trình | Khoảng di chuyển của piston | mm |
So Sánh: Máy Thủy Lực vs Máy Cơ Khí vs Máy Điện
| Tiêu chí | Máy Thủy Lực | Máy Cơ Khí (Tay) | Máy Điện |
|---|---|---|---|
| Lực tạo ra | Rất lớn (hàng chục tấn) | Nhỏ | Trung bình – Lớn |
| Lực vận hành | Nhẹ | Nặng | Không cần |
| Tốc độ | Trung bình | Chậm | Nhanh |
| Độ chính xác | Cao | Thấp | Cao |
| Cần nguồn điện | Không (bơm tay) | Không | Có |
| Giá thành | Cao | Thấp | Trung bình |
| Bảo trì | Thay dầu, gioăng | Tra mỡ | Thay chổi than |
| Phù hợp | Lực lớn, chính xác | Công việc nhẹ | Năng suất cao |
Khi nào chọn máy thủy lực?
- Cần lực lớn (cắt thép dày, đột lỗ, ép cốt lớn)
- Cần độ chính xác cao
- Không có nguồn điện (dùng bơm tay)
- Công việc đòi hỏi kiểm soát lực
Khi nào chọn máy điện?
- Có nguồn điện ổn định
- Cần tốc độ nhanh, năng suất cao
- Cắt số lượng lớn
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Thủy Lực An Toàn
10 Quy Tắc An Toàn Bắt Buộc
- Kiểm tra trước khi dùng – Ống dầu, đầu nối, van không rò rỉ
- Dùng đúng công suất – Không cắt/đột/uốn vượt khả năng máy
- Đặt máy ổn định – Trên mặt phẳng, không nghiêng
- Kẹp phôi chắc chắn – Vật liệu không di chuyển khi thao tác
- Đeo bảo hộ – Kính, găng tay, giày bảo hộ
- Không đứng trong vùng nguy hiểm – Tránh hướng phụt dầu, văng phôi
- Thao tác từ từ – Bơm nhẹ nhàng, quan sát liên tục
- Xả áp trước khi tháo – Mở van xả hết áp trước khi rút ống
- Bảo quản đúng cách – Để nơi khô ráo, tránh bụi bẩn
- Không tự ý sửa chữa – Liên hệ kỹ thuật khi có sự cố
Sai Lầm Phổ Biến Cần Tránh
| Sai lầm | Hậu quả | Cách đúng |
|---|---|---|
| Cắt/đột vật liệu quá dày | Hỏng lưỡi cắt, kẹt máy | Chọn máy đúng công suất |
| Ống dầu bị gập | Mất áp, không hoạt động | Để ống thẳng, không gấp |
| Không xả khí | Bơm yếu, máy không đủ lực | Xả khí định kỳ |
| Dùng dầu sai loại | Hỏng gioăng, kẹt van | Dùng đúng dầu thủy lực |
| Để dầu cạn | Cháy bơm | Kiểm tra mức dầu thường xuyên |
Hướng Dẫn Bảo Trì Máy Thủy Lực
Bảo trì định kỳ
| Tần suất | Công việc |
|---|---|
| Trước mỗi lần dùng | Kiểm tra rò rỉ, mức dầu, ống nối |
| Hàng tuần | Vệ sinh bên ngoài, kiểm tra lưỡi cắt/mũi đột |
| Hàng tháng | Xả khí, kiểm tra gioăng |
| 3 tháng/lần | Kiểm tra ống dầu, đầu nối |
| 6 tháng/lần | Thay dầu thủy lực (nếu dùng nhiều) |
| Hàng năm | Kiểm tra tổng thể, thay gioăng nếu cần |
Cách xả khí hệ thống thủy lực
- Đặt máy/bơm thẳng đứng
- Mở van xả hoàn toàn
- Bơm piston lên xuống 10-15 lần
- Đóng van xả, bơm thử
- Lặp lại nếu vẫn bơm yếu
Dấu hiệu cần sửa chữa
| Dấu hiệu | Nguyên nhân có thể | Xử lý |
|---|---|---|
| Rò dầu tại đầu nối | Ống lỏng, gioăng mòn | Siết lại hoặc thay gioăng |
| Bơm nặng, không lên áp | Hết dầu, có khí, van hỏng | Thêm dầu, xả khí, kiểm tra van |
| Máy yếu, không đủ lực | Rò rỉ nội bộ, gioăng piston mòn | Thay gioăng piston |
| Dầu đen, có mùi khét | Dầu cũ, quá nhiệt | Thay dầu mới |
| Tiếng kêu lạ khi bơm | Có khí, bơm mòn | Xả khí, kiểm tra bơm |
Tại Sao Chọn Máy Thủy Lực Tại NALTAKO?
✓ Hàng chính hãng 100% – Nhập khẩu trực tiếp, CO/CQ đầy đủ
✓ Đa dạng 30+ loại – Máy cắt, đột, uốn, ép cốt, bơm, vam
✓ Công suất đa dạng – Từ kìm cầm tay đến máy 63 tấn
✓ Chất lượng cao – Thép hợp kim, gioăng nhập khẩu, áp suất 700 bar
✓ Bảo hành 12 tháng – Đổi mới nếu lỗi nhà sản xuất
✓ Giá cạnh tranh – Nhập trực tiếp, không qua trung gian
✓ Phụ kiện đầy đủ – Bơm, ống dầu, khuôn, lưỡi cắt thay thế
✓ Tư vấn chuyên sâu – Hỗ trợ chọn đúng máy theo công việc
✓ Hỗ trợ kỹ thuật – Hướng dẫn sử dụng, bảo trì, sửa chữa
✓ Giao hàng nhanh – Nội thành Hà Nội 2-4H, toàn quốc 1-3 ngày
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
1. Máy thủy lực hoạt động theo nguyên lý gì?
Máy thủy lực hoạt động dựa trên nguyên lý Pascal: khi tác dụng lực lên chất lỏng trong hệ thống kín, áp suất được truyền đều theo mọi hướng. Nhờ chênh lệch diện tích giữa piston nhỏ và piston lớn, một lực nhỏ có thể tạo ra lực lớn gấp nhiều lần, cho phép cắt thép dày, đột lỗ, uốn ống dễ dàng.
2. Máy cắt thủy lực và máy cắt điện khác nhau thế nào?
Máy cắt thủy lực dùng áp suất dầu, lực cắt mạnh, không cần điện (dùng bơm tay), mép cắt phẳng. Máy cắt điện dùng motor điện, tốc độ nhanh hơn nhưng cần nguồn điện. Chọn thủy lực khi không có điện hoặc cần cắt thép dày; chọn điện khi có điện và cần năng suất cao.
3. Máy đột lỗ thủy lực cầm tay có cần bơm riêng không?
Có. Máy đột lỗ cầm tay là xi lanh thủy lực, cần kết nối với bơm tay hoặc bơm điện để cung cấp áp suất. Bơm tay phù hợp khi không có điện; bơm điện nhanh hơn, tiện hơn khi có điện.
4. Nên chọn bơm tay hay bơm điện thủy lực?
Chọn bơm tay khi: không có điện, di chuyển nhiều, công việc nhỏ lẻ. Chọn bơm điện khi: có điện ổn định, làm việc liên tục, cần năng suất cao. Nhiều người mua cả 2 loại để linh hoạt sử dụng.
5. Dầu thủy lực bao lâu thay một lần?
Với máy dùng thường xuyên (hàng ngày): thay dầu 6 tháng/lần. Với máy ít dùng: thay dầu 1 năm/lần hoặc khi dầu đen, đục. Dùng đúng loại dầu thủy lực 32 hoặc 46 theo khuyến cáo. Kiểm tra mức dầu thường xuyên, bổ sung khi thiếu.
6. Máy uốn ống thủy lực uốn được những loại ống nào?
Máy uốn ống thủy lực uốn được ống thép, ống inox, ống đồng, ống nhôm. Tùy model, đường kính ống từ Φ10 đến Φ60mm. Cần chọn máy có công suất và bộ khuôn phù hợp với đường kính ống cần uốn.
7. Vam thủy lực dùng để làm gì?
Vam thủy lực (hydraulic puller) dùng để tháo vòng bi, bánh răng, pulley, khớp nối… khỏi trục mà không làm hỏng chi tiết. Lực kéo từ 5-50 tấn, mạnh hơn nhiều so với vam cơ khí. Rất cần thiết trong bảo trì, sửa chữa máy móc.
8. Máy ép cốt thủy lực ép được cốt bao nhiêu mm²?
Tùy model, máy ép cốt thủy lực có thể ép cốt từ 10mm² đến 400mm². Cần chọn máy và bộ khuôn phù hợp với tiết diện cốt cần ép. Kìm bấm cốt nhỏ gọn hơn, phù hợp cốt nhỏ (đến 300mm²); máy ép đặt bàn mạnh hơn, ép được cốt lớn.
9. Máy thủy lực có an toàn không?
An toàn nếu sử dụng đúng cách. Cần: kiểm tra rò rỉ trước khi dùng, không vượt công suất, đeo bảo hộ, không đứng trong vùng nguy hiểm, xả áp trước khi tháo ống. Hệ thống thủy lực có van an toàn chống quá áp, đảm bảo an toàn khi vận hành.
10. Mua máy thủy lực chính hãng ở đâu Hà Nội?
NALTAKO là địa chỉ uy tín cung cấp máy thủy lực chính hãng với đa dạng 30+ loại: máy cắt, máy đột, máy uốn, máy ép cốt, bơm, vam. Bảo hành 12 tháng, phụ kiện đầy đủ. Văn phòng: Tầng 4, SME Hoàng Gia, Hà Đông, Hà Nội. Kho hàng: Thôn Đồng Đế, Phù Yên, Chương Mỹ, Hà Nội. Hotline: 0981 977 898.
Thông Tin Liên Hệ
NALTAKO – THIẾT BỊ NÂNG HẠ CÔNG NGHIỆP
📍 Kho hàng: Thôn Đồng Đế, Phù Yên, Chương Mỹ, Hà Nội
🏢 Văn phòng: Tầng 4, SME Hoàng Gia, Hà Đông, Hà Nội
📞 Hotline: 0981 977 898 – 0986 868 003
✉️ Email: nhat.mtk53@gmail.com
🌐 Website: naltako.vn
💬 Cần tư vấn chọn máy thủy lực phù hợp? Gọi ngay hotline để được hỗ trợ miễn phí!

English