- Bảng So Sánh Nhanh 8 Loại Kích Thủy Lực
- Danh Mục Sản Phẩm Kích Thủy Lực
- Kích Thủy Lực 1 Chiều (Single Acting Cylinder)
- Kích Thủy Lực 2 Chiều (Double Acting Cylinder)
- Kích Thủy Lực Lùn / Mini (Low Height Cylinder)
- Kích Thủy Lực Rỗng Tâm (Hollow Cylinder)
- Kích Có Vòng Hãm (Lock Nut Cylinder)
- Kích Móc Thủy Lực (Toe Jack)
- Kích Cá Sấu / Con Đội (Trolley Jack / Floor Jack)
- Kích Căng Kéo Cáp (Stressing Jack)
- Bảng Tra Cứu Kích Thủy Lực Theo Tải Trọng
- Hướng Dẫn Chọn Kích Thủy Lực Theo Ngành Nghề
- Top 5 Kích Thủy Lực Bán Chạy Nhất
- Kích thủy lực là gì?
- Cấu tạo kích thủy lực
- Phân loại kích thủy lực
- So Sánh: Kích Thủy Lực vs Kích Cơ (Kích Ren)
- Hướng Dẫn Sử Dụng Kích Thủy Lực An Toàn
- Hướng Dẫn Bảo Trì Kích Thủy Lực
- Phụ Kiện Kích Thủy Lực
- Tại Sao Chọn Kích Thủy Lực Tại NALTAKO?
- Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
- Thông Tin Liên Hệ
Kích Thủy Lực Chính Hãng – Kích Lùn, Rỗng Tâm, Kích Móc – Giá Tốt 2026
Kích thủy lực (hay còn gọi là con đội thủy lực, hydraulic jack) là thiết bị nâng hạ chuyên dụng hoạt động dựa trên nguyên lý Pascal, sử dụng áp suất dầu để tạo lực nâng mạnh mẽ từ vài tấn đến hàng trăm tấn. Đây là công cụ không thể thiếu trong gara ô tô, xưởng cơ khí, công trình xây dựng và bảo trì thiết bị công nghiệp. NALTAKO cung cấp đầy đủ các loại kích thủy lực từ 2 đến 200 tấn với chất lượng chính hãng, giá cạnh tranh nhất.
Bảng So Sánh Nhanh 8 Loại Kích Thủy Lực
Chưa biết chọn loại nào? Bảng dưới đây giúp bạn phân biệt và lựa chọn nhanh:
| Loại kích | Tải trọng | Hành trình | Chiều cao đóng | Đặc điểm | Phù hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| Kích 1 chiều | 2-200T | 50-300mm | Trung bình | Đơn giản, phổ biến nhất | Đa dụng, mọi ngành |
| Kích 2 chiều | 5-100T | 50-300mm | Trung bình | Nâng/hạ bằng dầu | Công nghiệp, tự động hóa |
| Kích lùn/mini | 5-100T | 8-50mm | Rất thấp | Vào khe hẹp, gầm máy | Cơ khí, sửa chữa |
| Kích rỗng tâm | 10-100T | 50-150mm | Trung bình | Có lỗ xuyên tâm | Căng cáp, luồn trục |
| Kích có vòng hãm | 5-50T | 50-150mm | Trung bình | Khóa giữ tải | An toàn cao |
| Kích móc | 2.5-25T | 50-150mm | Siêu thấp | Móc dưới, đội trên | Gầm máy, thiết bị thấp |
| Kích cá sấu | 2-5T | 100-400mm | Thấp | Có bánh xe, di chuyển | Gara ô tô |
| Kích căng cáp | 10-100T | 100-200mm | Trung bình | Căng cáp dự ứng lực | Xây dựng cầu đường |
📞 Gọi ngay 0981 977 898 để được tư vấn chọn kích phù hợp!
Danh Mục Sản Phẩm Kích Thủy Lực
Kích Thủy Lực 1 Chiều (Single Acting Cylinder)
Kích thủy lực 1 chiều là loại phổ biến nhất, sử dụng áp suất dầu để nâng và lò xo/trọng lực để hạ. Cấu tạo đơn giản, giá thành hợp lý, phù hợp đa dạng ứng dụng.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Hành trình | Chiều cao đóng | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kích thủy lực 1 chiều 2 tấn | 2T | 50mm | 90mm | Liên hệ |
| 2 | Kích thủy lực 1 chiều 5 tấn | 5T | 100mm | 135mm | Liên hệ |
| 3 | Kích thủy lực 1 chiều 10 tấn | 10T | 100mm | 155mm | Liên hệ |
| 4 | Kích thủy lực 1 chiều 20 tấn | 20T | 150mm | 195mm | Liên hệ |
| 5 | Kích thủy lực 1 chiều 30 tấn | 30T | 150mm | 220mm | Liên hệ |
| 6 | Kích thủy lực 1 chiều 50 tấn | 50T | 200mm | 270mm | Liên hệ |
| 7 | Kích thủy lực 1 chiều 100 tấn | 100T | 200mm | 320mm | Liên hệ |
| 8 | Kích thủy lực 1 chiều 200 tấn | 200T | 300mm | 420mm | Liên hệ |
Đặc điểm kích 1 chiều:
- Nâng bằng áp suất dầu, hạ bằng lò xo hồi
- Cấu tạo đơn giản, dễ bảo trì
- Giá thành thấp nhất trong các loại
- Phù hợp: Gara, xưởng cơ khí, công trình, bảo trì máy móc
Kích Thủy Lực 2 Chiều (Double Acting Cylinder)
Kích thủy lực 2 chiều sử dụng áp suất dầu để cả nâng và hạ, cho phép kiểm soát chính xác cả 2 chiều. Phù hợp công nghiệp nặng và hệ thống tự động hóa.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Hành trình | Lực kéo | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kích thủy lực 2 chiều 10 tấn | 10T | 100mm | 5T | Liên hệ |
| 2 | Kích thủy lực 2 chiều 20 tấn | 20T | 150mm | 10T | Liên hệ |
| 3 | Kích thủy lực 2 chiều 30 tấn | 30T | 150mm | 15T | Liên hệ |
| 4 | Kích thủy lực 2 chiều 50 tấn | 50T | 200mm | 25T | Liên hệ |
| 5 | Kích thủy lực 2 chiều 100 tấn | 100T | 250mm | 50T | Liên hệ |
Đặc điểm kích 2 chiều:
- Nâng và hạ đều bằng áp suất dầu
- Kiểm soát chính xác cả 2 chiều
- Có lực kéo (retract force) khi hạ
- Phù hợp: Máy ép, hệ thống tự động, công nghiệp nặng
Kích Thủy Lực Lùn / Mini (Low Height Cylinder)
Kích thủy lực lùn có chiều cao đóng cực thấp, chuyên dùng cho những vị trí có khoảng sáng hẹp như gầm máy, gầm thiết bị.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Hành trình | Chiều cao đóng | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kích lùn 5 tấn | 5T | 11mm | 38mm | Liên hệ |
| 2 | Kích lùn 10 tấn | 10T | 11mm | 46mm | Liên hệ |
| 3 | Kích lùn 20 tấn | 20T | 11mm | 52mm | Liên hệ |
| 4 | Kích lùn 30 tấn | 30T | 13mm | 58mm | Liên hệ |
| 5 | Kích lùn 50 tấn | 50T | 16mm | 66mm | Liên hệ |
| 6 | Kích lùn 100 tấn | 100T | 22mm | 85mm | Liên hệ |
Đặc điểm kích lùn:
- Chiều cao đóng siêu thấp (38-85mm)
- Hành trình ngắn (11-22mm)
- Vào được khe hẹp, gầm máy
- Phù hợp: Nâng máy móc, căn chỉnh thiết bị, vam vòng bi
Kích Thủy Lực Rỗng Tâm (Hollow Cylinder)
Kích rỗng tâm có lỗ xuyên qua tâm piston, cho phép luồn cáp, trục hoặc bu-lông qua. Chuyên dùng trong căng cáp dự ứng lực và các ứng dụng đặc biệt.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Hành trình | Đường kính lỗ | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kích rỗng tâm 1 chiều 10 tấn | 10T | 50mm | 25mm | Liên hệ |
| 2 | Kích rỗng tâm 1 chiều 20 tấn | 20T | 50mm | 32mm | Liên hệ |
| 3 | Kích rỗng tâm 1 chiều 50 tấn | 50T | 75mm | 53mm | Liên hệ |
| 4 | Kích rỗng tâm 1 chiều 100 tấn | 100T | 75mm | 66mm | Liên hệ |
| 5 | Kích rỗng tâm 2 chiều 30 tấn | 30T | 100mm | 40mm | Liên hệ |
| 6 | Kích rỗng tâm 2 chiều 60 tấn | 60T | 100mm | 53mm | Liên hệ |
Đặc điểm kích rỗng tâm:
- Có lỗ xuyên tâm (25-66mm)
- Luồn được cáp, trục, bu-lông
- Có loại 1 chiều và 2 chiều
- Phù hợp: Căng cáp dự ứng lực, kéo bu-lông, lắp đặt cầu
Kích Có Vòng Hãm (Lock Nut Cylinder)
Kích có vòng hãm (lock ring) có thể khóa cơ học giữ tải ở vị trí nâng, tăng độ an toàn khi làm việc lâu dài dưới tải.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Hành trình | Chiều cao đóng | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kích vòng hãm 5 tấn | 5T | 50mm | 145mm | Liên hệ |
| 2 | Kích vòng hãm 10 tấn | 10T | 100mm | 185mm | Liên hệ |
| 3 | Kích vòng hãm 20 tấn | 20T | 100mm | 205mm | Liên hệ |
| 4 | Kích vòng hãm 30 tấn | 30T | 150mm | 260mm | Liên hệ |
| 5 | Kích vòng hãm 50 tấn | 50T | 150mm | 295mm | Liên hệ |
Đặc điểm kích có vòng hãm:
- Có vòng ren khóa cơ học
- Giữ tải an toàn ngay cả khi mất áp
- Phù hợp: Làm việc lâu dài dưới tải, bảo trì, sửa chữa
Kích Móc Thủy Lực (Toe Jack)
Kích móc có thiết kế đặc biệt với móc dưới chân, có thể nâng vật từ vị trí rất thấp mà kích thông thường không vào được.
| STT | Tên sản phẩm | Tải móc | Tải đỉnh | Hành trình | Chiều cao móc | Giá |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kích móc 2.5/5 tấn | 2.5T | 5T | 115mm | 20mm | Liên hệ |
| 2 | Kích móc 5/10 tấn | 5T | 10T | 120mm | 22mm | Liên hệ |
| 3 | Kích móc 10/20 tấn | 10T | 20T | 135mm | 28mm | Liên hệ |
| 4 | Kích móc 15/30 tấn | 15T | 30T | 150mm | 35mm | Liên hệ |
| 5 | Kích móc 25/50 tấn | 25T | 50T | 165mm | 40mm | Liên hệ |
Đặc điểm kích móc:
- Có móc dưới chân, chiều cao móc siêu thấp (20-40mm)
- Nâng được cả móc dưới và đỉnh trên
- Tải móc thường = 1/2 tải đỉnh
- Phù hợp: Nâng gầm máy, thiết bị có khoảng sáng thấp
Kích Cá Sấu / Con Đội (Trolley Jack / Floor Jack)
Kích cá sấu (con đội) có thiết kế nằm ngang với bánh xe, dễ di chuyển, dùng phổ biến trong gara ô tô.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Hành trình | Chiều cao min-max | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kích cá sấu 2 tấn | 2T | 130-350mm | 130-350mm | Liên hệ |
| 2 | Kích cá sấu 3 tấn | 3T | 145-500mm | 145-500mm | Liên hệ |
| 3 | Kích cá sấu 5 tấn | 5T | 150-530mm | 150-530mm | Liên hệ |
| 4 | Con đội rùa 2 tấn | 2T | 80-380mm | 80-380mm | Liên hệ |
| 5 | Con đội rùa 3 tấn | 3T | 90-430mm | 90-430mm | Liên hệ |
Đặc điểm kích cá sấu:
- Có bánh xe, di chuyển dễ dàng
- Tay bơm dài, thao tác nhẹ nhàng
- Thiết kế thấp, vào được gầm xe
- Phù hợp: Gara ô tô, thay lốp, bảo dưỡng xe
Kích Căng Kéo Cáp (Stressing Jack)
Kích căng cáp chuyên dùng trong căng cáp dự ứng lực (post-tensioning) cho các công trình cầu đường, nhà cao tầng.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Số tao cáp | Hành trình | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kích căng cáp đơn 15 tấn | 15T | 1 tao | 150mm | Liên hệ |
| 2 | Kích căng cáp đơn 25 tấn | 25T | 1 tao | 150mm | Liên hệ |
| 3 | Kích căng cáp bó 100 tấn | 100T | 7 tao | 200mm | Liên hệ |
| 4 | Kích căng cáp bó 200 tấn | 200T | 12 tao | 200mm | Liên hệ |
| 5 | Kích căng cáp bó 500 tấn | 500T | 19 tao | 250mm | Liên hệ |
Đặc điểm kích căng cáp:
- Thiết kế chuyên biệt cho căng cáp dự ứng lực
- Có đồng hồ đo lực căng
- Kết hợp với bơm điện và đầu neo
- Phù hợp: Cầu đường, nhà cao tầng, silo, bồn bể
Bảng Tra Cứu Kích Thủy Lực Theo Tải Trọng
| Bạn cần nâng | Kích phù hợp | Loại gợi ý | Ứng dụng điển hình |
|---|---|---|---|
| < 3 tấn | Kích cá sấu, con đội | Cá sấu 2-3T | Ô tô con, xe máy, gia đình |
| 3-5 tấn | Kích 1 chiều, cá sấu | 1 chiều 5T, cá sấu 5T | Gara ô tô, xe bán tải |
| 5-10 tấn | Kích 1 chiều, kích móc | 1 chiều 10T, móc 5/10T | Xưởng cơ khí, thiết bị nhỏ |
| 10-20 tấn | Kích 1 chiều, kích lùn | 1 chiều 20T, lùn 20T | Máy công nghiệp, cơ khí |
| 20-50 tấn | Kích 1/2 chiều, rỗng tâm | 1 chiều 50T, rỗng 50T | Công nghiệp vừa, căng cáp |
| 50-100 tấn | Kích 2 chiều, rỗng tâm | 2 chiều 100T | Công nghiệp nặng, cầu đường |
| 100-200 tấn | Kích 1/2 chiều đặc biệt | 200T | Công trình lớn, nâng cầu |
| > 200 tấn | Liên hệ tư vấn | Đặt hàng riêng | Dự án đặc biệt |
💡 Quy tắc vàng: Chọn kích có tải trọng lớn hơn 25-30% so với vật nặng nhất cần nâng để đảm bảo an toàn và tuổi thọ kích.
Hướng Dẫn Chọn Kích Thủy Lực Theo Ngành Nghề
| Ngành nghề | Kích phù hợp | Model gợi ý | Lý do |
|---|---|---|---|
| Gara ô tô, xe máy | Kích cá sấu, con đội | Cá sấu 2-5T | Di chuyển dễ, vào gầm xe |
| Xưởng cơ khí | Kích 1 chiều, kích lùn | 10-50T | Đa dụng, vào khe hẹp |
| Xây dựng công trình | Kích 1 chiều, 2 chiều | 20-100T | Tải lớn, làm việc lâu |
| Cầu đường, căng cáp | Kích rỗng tâm, căng cáp | 50-500T | Luồn cáp, căng dự ứng lực |
| Nhà máy công nghiệp | Kích lùn, kích 2 chiều | 20-100T | Khe hẹp, điều khiển chính xác |
| Cảng biển, đóng tàu | Kích 2 chiều, rỗng tâm | 50-200T | Tải siêu lớn, độ chính xác |
| Bảo trì máy móc | Kích móc, kích lùn | 5-20T | Gầm máy thấp |
| Gia đình, cá nhân | Kích cá sấu nhỏ | 2-3T | Nhỏ gọn, dễ dùng |
Top 5 Kích Thủy Lực Bán Chạy Nhất
| # | Sản phẩm | Tải trọng | Đặc điểm | Phù hợp |
|---|---|---|---|---|
| 🥇 | Kích 1 chiều RSC 10T | 10T | Phổ biến nhất, đa dụng | Xưởng cơ khí, gara |
| 🥈 | Kích lùn RCS 20T | 20T | Chiều cao đóng thấp | Khe hẹp, gầm máy |
| 🥉 | Kích cá sấu 3T | 3T | Có bánh xe, di chuyển | Gara ô tô |
| 4 | Kích rỗng tâm RCH 50T | 50T | Lỗ xuyên tâm 53mm | Căng cáp, kéo bu-lông |
| 5 | Kích móc MHC 5/10T | 5T/10T | Móc siêu thấp 22mm | Gầm thiết bị thấp |
Kích thủy lực là gì?
Kích thủy lực là thiết bị nâng hạ hoạt động dựa trên nguyên lý Pascal: áp suất tác dụng lên chất lỏng (dầu thủy lực) trong bình kín sẽ được truyền đều theo mọi hướng. Nhờ đó, một lực nhỏ tác dụng lên piston nhỏ có thể tạo ra lực nâng rất lớn ở piston lớn.
Nguyên lý hoạt động
- Bơm dầu – Bơm tay/bơm điện tạo áp suất dầu
- Dầu nén – Dầu được nén vào xi lanh chính
- Piston nâng – Áp suất đẩy piston lên, nâng vật
- Xả dầu – Mở van xả, dầu chảy về bình chứa, piston hạ
Cấu tạo kích thủy lực
| Bộ phận | Chức năng |
|---|---|
| Thân xi lanh | Chứa dầu, định hướng piston |
| Piston (ram) | Bộ phận nâng chính, di chuyển trong xi lanh |
| Bơm thủy lực | Tạo áp suất dầu (tay hoặc điện) |
| Van 1 chiều | Ngăn dầu chảy ngược |
| Van xả | Xả áp để hạ piston |
| Bình chứa dầu | Chứa dầu thủy lực dự trữ |
| Gioăng, phớt | Ngăn rò rỉ dầu |
| Lò xo hồi | Đưa piston về (kích 1 chiều) |
Phân loại kích thủy lực
| Tiêu chí | Các loại |
|---|---|
| Theo chiều nâng | 1 chiều, 2 chiều |
| Theo thiết kế | Lùn, rỗng tâm, móc, cá sấu, có vòng hãm |
| Theo tải trọng | 2T, 5T, 10T, 20T, 50T, 100T, 200T… |
| Theo cách vận hành | Bơm tay, bơm điện, bơm khí nén |
So Sánh: Kích Thủy Lực vs Kích Cơ (Kích Ren)
| Tiêu chí | Kích Thủy Lực | Kích Cơ (Kích Ren) |
|---|---|---|
| Nguyên lý | Áp suất dầu | Trục vít – bánh răng |
| Tải trọng | 2T – 1000T | 3T – 300T |
| Tốc độ nâng | Nhanh | Chậm |
| Lực bơm cần | Nhẹ | Nặng hơn |
| Độ chính xác | Cao | Rất cao |
| Khả năng tự hãm | Cần van/vòng hãm | Tự hãm tốt |
| Chịu nhiệt độ cao | Kém (dầu nóng) | Tốt |
| Bảo trì | Thay dầu, gioăng | Tra mỡ, ít hỏng |
| Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
| Phù hợp | Nâng nhanh, tải lớn | Nâng chậm, giữ lâu, môi trường nóng |
Khi nào dùng kích thủy lực?
- Cần nâng nhanh, nhiều lần
- Tải trọng lớn (> 50T)
- Cần lực bơm nhẹ nhàng
Khi nào dùng kích cơ?
- Giữ tải lâu dài
- Môi trường nhiệt độ cao (luyện kim)
- Cần độ chính xác cao, nâng từng mm
Hướng Dẫn Sử Dụng Kích Thủy Lực An Toàn
10 Quy Tắc An Toàn Bắt Buộc
- Kiểm tra trước khi dùng – Không rò dầu, piston không xước, van hoạt động tốt
- Không vượt tải – Tuyệt đối không nâng quá tải trọng định mức
- Đặt trên mặt phẳng cứng – Không đặt trên nền mềm, nghiêng, trơn
- Đặt kích đúng vị trí – Vào điểm chịu lực của vật, không đặt lệch
- Nâng từ từ – Bơm nhẹ nhàng, quan sát liên tục
- Dùng chèn/giá đỡ – Khi tải ở trên, dùng giá đỡ cơ học, không để kích chịu lâu
- Không đứng dưới tải – Cấm mọi người trong vùng nguy hiểm
- Hạ từ từ – Mở van xả từ từ, không xả đột ngột
- Bảo quản đúng cách – Để nơi khô ráo, hạ piston khi không dùng
- Đeo bảo hộ – Găng tay, kính, giày bảo hộ
Sai Lầm Phổ Biến Cần Tránh
| Sai lầm | Hậu quả | Cách đúng |
|---|---|---|
| Nâng vượt tải | Hỏng kích, rò dầu, nguy hiểm | Chọn kích dư 25-30% tải |
| Đặt trên nền mềm | Kích lún, đổ | Kê tấm thép/gỗ cứng |
| Để kích chịu tải lâu | Rò dầu, hạ từ từ | Dùng giá đỡ cơ học |
| Không kiểm tra trước | Rò dầu khi đang nâng | Kiểm tra mỗi lần dùng |
| Xả van đột ngột | Tải rơi mạnh, nguy hiểm | Xả từ từ, quan sát |
Hướng Dẫn Bảo Trì Kích Thủy Lực
Bảo trì định kỳ
| Tần suất | Công việc |
|---|---|
| Trước mỗi lần dùng | Kiểm tra rò dầu, piston, van |
| Hàng tuần | Vệ sinh bên ngoài, kiểm tra mức dầu |
| Hàng tháng | Kiểm tra gioăng, phớt, bơm thử |
| 3 tháng/lần | Xả khí (nếu bơm nhẹ mà không nâng) |
| 6 tháng/lần | Thay dầu thủy lực (nếu dùng nhiều) |
| Hàng năm | Kiểm tra tổng thể, thay gioăng nếu cần |
Cách xả khí kích thủy lực
Nếu bơm nhiều mà kích không nâng hoặc nâng yếu, có thể do khí lọt vào hệ thống:
- Đặt kích thẳng đứng, không có tải
- Mở van xả hoàn toàn
- Bơm piston lên xuống 10-15 lần
- Đóng van xả, bơm thử
- Lặp lại nếu cần
Dấu hiệu cần sửa chữa/thay thế
| Dấu hiệu | Nguyên nhân | Xử lý |
|---|---|---|
| Rò dầu quanh piston | Gioăng mòn | Thay gioăng |
| Piston tự hạ khi có tải | Van 1 chiều hỏng | Sửa/thay van |
| Bơm nặng, không nâng | Hết dầu hoặc có khí | Thêm dầu, xả khí |
| Piston xước, rỗ | Bụi bẩn, ăn mòn | Thay piston hoặc kích |
| Dầu đen, đục | Dầu cũ, nhiễm bẩn | Thay dầu mới |
Phụ Kiện Kích Thủy Lực
| Phụ kiện | Công dụng | Có sẵn tại Naltako |
|---|---|---|
| Bơm tay thủy lực | Tạo áp suất thủ công | ✓ |
| Bơm điện thủy lực | Tạo áp suất tự động | ✓ |
| Ống dầu cao áp | Nối bơm với kích | ✓ |
| Đầu nối nhanh | Kết nối/tháo nhanh | ✓ |
| Dầu thủy lực | Chất lỏng làm việc | ✓ |
| Gioăng, phớt | Thay thế khi rò rỉ | ✓ |
| Đồng hồ đo áp | Hiển thị áp suất | ✓ |
| Van phân phối | Điều khiển nhiều kích | ✓ |
Tại Sao Chọn Kích Thủy Lực Tại NALTAKO?
✓ Hàng chính hãng 100% – Nhập khẩu trực tiếp, CO/CQ đầy đủ
✓ Đa dạng 50+ model – Đủ loại: 1 chiều, 2 chiều, lùn, rỗng tâm, móc, cá sấu
✓ Tải trọng đa dạng – Từ 2 tấn đến 200 tấn (đặt hàng đến 1000T)
✓ Chất lượng cao – Thép hợp kim, gioăng nhập khẩu, áp suất 700 bar
✓ Bảo hành 12 tháng – Đổi mới nếu lỗi nhà sản xuất
✓ Giá cạnh tranh – Nhập trực tiếp, không qua trung gian
✓ Phụ kiện đầy đủ – Bơm tay, bơm điện, dầu, gioăng, ống dẫn
✓ Tư vấn chuyên sâu – Hỗ trợ chọn đúng kích theo ứng dụng
✓ Hỗ trợ kỹ thuật – Hướng dẫn sử dụng, bảo trì, sửa chữa
✓ Giao hàng nhanh – Nội thành Hà Nội 2-4H, toàn quốc 1-3 ngày
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
1. Kích thủy lực 1 chiều và 2 chiều khác nhau thế nào?
Kích 1 chiều dùng áp suất dầu để nâng và lò xo/trọng lực để hạ. Kích 2 chiều dùng áp suất dầu cho cả nâng và hạ, cho phép kiểm soát chính xác cả 2 chiều, có lực kéo khi hạ. Kích 1 chiều đơn giản, rẻ hơn; kích 2 chiều dùng trong công nghiệp, tự động hóa.
2. Kích lùn (mini) dùng khi nào?
Kích lùn có chiều cao đóng rất thấp (38-85mm), dùng khi cần nâng trong khe hẹp mà kích thường không vào được: gầm máy, gầm thiết bị, căn chỉnh máy móc. Hành trình ngắn (11-22mm) nên thường dùng để nâng sơ bộ rồi kê chèn.
3. Kích rỗng tâm có công dụng gì?
Kích rỗng tâm có lỗ xuyên qua tâm piston, cho phép luồn cáp, trục, bu-lông qua. Ứng dụng chính: căng cáp dự ứng lực trong xây dựng cầu, kéo bu-lông siết chặt, lắp đặt vòng bi lớn, các ứng dụng cần truyền lực qua tâm.
4. Nên chọn kích tải trọng bao nhiêu?
Chọn kích có tải trọng lớn hơn 25-30% so với vật nặng nhất cần nâng. Ví dụ: nâng vật 8 tấn thì chọn kích 10 tấn. Điều này đảm bảo an toàn và kéo dài tuổi thọ kích. Không bao giờ sử dụng kích vượt quá tải định mức.
5. Kích thủy lực có cần bơm riêng không?
Kích nhỏ (thường < 20T) có thể tích hợp bơm tay liền thân. Kích lớn hoặc kích chuyên dụng (lùn, rỗng tâm) cần bơm rời – bơm tay hoặc bơm điện thủy lực. Bơm điện tiện hơn khi dùng nhiều hoặc tải lớn.
6. Bao lâu thay dầu thủy lực 1 lần?
Với kích dùng thường xuyên: thay dầu 6 tháng/lần. Với kích ít dùng: thay dầu 1 năm/lần hoặc khi thấy dầu đen, đục. Dùng đúng loại dầu thủy lực (thường là dầu 32 hoặc 46) theo khuyến cáo nhà sản xuất.
7. Kích bị xì dầu có sửa được không?
Có. Nếu rò dầu quanh piston, thường do gioăng/phớt mòn, có thể thay gioăng mới. Nếu piston bị xước, rỗ thì cần thay piston hoặc cả kích. NALTAKO có phụ kiện thay thế và hỗ trợ sửa chữa.
8. Kích thủy lực và kích cơ khác gì nhau?
Kích thủy lực dùng áp suất dầu, nâng nhanh, lực bơm nhẹ, tải lớn (đến hàng nghìn tấn). Kích cơ (ren) dùng trục vít-bánh răng, nâng chậm, tự hãm tốt, chịu nhiệt cao. Chọn kích thủy lực cho nâng nhanh; kích cơ cho giữ lâu, môi trường nóng.
9. NALTAKO có bảo hành kích thủy lực không?
Có. Tất cả kích thủy lực tại NALTAKO được bảo hành 12 tháng cho các lỗi do nhà sản xuất (rò dầu sớm, van hỏng, gioăng lỗi). Không bảo hành: sử dụng vượt tải, va đập, tự ý sửa chữa sai cách.
10. Mua kích thủy lực chính hãng ở đâu Hà Nội?
NALTAKO là địa chỉ uy tín cung cấp kích thủy lực chính hãng với đa dạng 50+ model, tải trọng từ 2-200 tấn, bảo hành 12 tháng, phụ kiện đầy đủ. Văn phòng đại diện: Tầng 4, SME Hoàng Gia, Hà Đông, Hà Nội. Kho hàng: Thôn Đồng Đế, Phù Yên, Chương Mỹ, Hà Nội. Hotline: 0981 977 898.
Thông Tin Liên Hệ
NALTAKO – THIẾT BỊ NÂNG HẠ CÔNG NGHIỆP
📍 Kho hàng: Thôn Đồng Đế, Phù Yên, Chương Mỹ, Hà Nội
🏢 Văn phòng: Tầng 4, SME Hoàng Gia, Hà Đông, Hà Nội
📞 Hotline: 0981 977 898 – 0986 868 003
✉️ Email: nhat.mtk53@gmail.com
🌐 Website: naltako.vn
💬 Cần tư vấn chọn kích thủy lực phù hợp? Gọi ngay hotline để được hỗ trợ miễn phí!

English