Giới thiệu bàn nâng thủy lực 1 chữ X 1000/2000/4000kg
Bàn nâng thủy lực 1 chữ X 1000/2000/4000kg là thiết bị nâng hạ được sử dụng phổ biến trong các nhà máy, kho bãi, xưởng sản xuất, giúp nâng hạ hàng hóa lên một độ cao nhất định một cách dễ dàng và an toàn. Với thiết kế đơn giản, gọn nhẹ, dễ dàng vận hành, bàn nâng thủy lực 1 chữ X ngày càng được ưa chuộng bởi tính hiệu quả và kinh tế mà nó mang lại.
Bàn nâng thủy lực 1 chữ X có kết cấu đơn giản, gọn nhẹ, dễ di chuyển. So với bàn nâng 2-3 chữ X xếp chồng thì sản phẩm có giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí và dễ thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
Tuy nhiên loại bàn nâng thủy lực 1 chữ X 1000/2000/4000kg lại có chiều cao nâng thấp, không phù hợp với các công việc đòi hỏi xếp dỡ hàng hóa cao trên 1.5 mét.
Thông số bàn nâng thủy lực 1 chữ X 1000/2000/4000kg của Naltako
Tải trọng 1000kg
Thông số | Giá trị |
Tải trọng nâng (kg) | 1000 |
Kích thước mặt bàn (mm) |
1300×820 – 2000×1700
|
Chiều cao nâng min/max (mm) |
205/990 – 240/1300
|
Thời gian nâng (s) | 20-40 |
Công suất động cơ (kW) | 0.75 – 1.5 |
Điện áp (V) | 220/380 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 150 – 400 |
Hệ thống thủy lực |
Bơm thủy lực, xi lanh thủy lực
|
Hộp điều khiển |
Hộp nút bấm, có thể tích hợp điều khiển từ xa
|
Kích thước tổng thể (mm) |
1400x900x1200 – 2500x2000x1500
|
Lưu lượng dầu (lít/phút) | 4 – 6 |
Loại dầu |
Dầu thủy lực AW 46
|
Chất liệu mặt sàn |
Tôn gân chống trượt
|
Chất liệu khung sàn | Thép hình U, I |
Hệ thống điều khiển | Nút bấm |
Tiêu chuẩn an toàn |
EN 1570, ASME B20.1
|
Tải trọng 2000kg
Thông số | Giá trị |
Tải trọng nâng (kg) | 2000 |
Kích thước mặt bàn (mm) |
1300×850 – 2000×1800
|
Chiều cao nâng min/max (mm) |
230/1000 – 250/1400
|
Thời gian nâng (s) | 20-35 |
Công suất động cơ (kW) | 1.5 – 2.2 |
Điện áp (V) | 220/380 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 200 – 500 |
Hệ thống thủy lực |
Bơm thủy lực, xi lanh thủy lực
|
Hộp điều khiển |
Hộp nút bấm, có thể tích hợp điều khiển từ xa
|
Kích thước tổng thể (mm) |
1500x1000x1300 – 2600x2100x1600
|
Lưu lượng dầu (lít/phút) | 6 – 8 |
Loại dầu |
Dầu thủy lực AW 46
|
Chất liệu mặt sàn |
Tôn gân chống trượt
|
Chất liệu khung sàn | Thép hình U, I |
Hệ thống điều khiển | Nút bấm |
Tiêu chuẩn an toàn |
EN 1570, ASME B20.1
|
Tải trọng 4000kg
Thông số | Giá trị |
Tải trọng nâng (kg) | 4000 |
Kích thước mặt bàn (mm) |
1700×1200 – 2200×1800
|
Chiều cao nâng min/max (mm) |
240/1050 – 350/1300
|
Thời gian nâng (s) | 30-45 |
Công suất động cơ (kW) | 2.2 – 3.0 |
Điện áp (V) | 380 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 350 – 650 |
Hệ thống thủy lực |
Bơm thủy lực, xi lanh thủy lực
|
Hộp điều khiển |
Hộp nút bấm, có thể tích hợp điều khiển từ xa
|
Kích thước tổng thể (mm) |
1800x1300x1400 – 2700x2200x1700
|
Lưu lượng dầu (lít/phút) | 8 – 10 |
Loại dầu |
Dầu thủy lực AW 46
|
Chất liệu mặt sàn |
Tôn gân chống trượt
|
Chất liệu khung sàn | Thép hình U, I |
Hệ thống điều khiển | Nút bấm |
Tiêu chuẩn an toàn |
EN 1570, ASME B20.1
|
Ứng dụng của bàn nâng thủy lực 1 chữ X
✔️ Nâng hạ hàng hóa trong các nhà máy, kho bãi, xưởng sản xuất.
✔️ Hỗ trợ công việc lắp ráp, sửa chữa máy móc, thiết bị.
✔️ Nâng hạ pallet, kiện hàng.
✔️ Sử dụng trong các dây chuyền sản xuất, đóng gói.
Sản phẩm là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, cửa hàng có nhu cầu nâng hạ hàng hóa nhẹ và vừa, trong không gian hạn chế. Với những ưu điểm về chi phí, tính tiện dụng và hiệu quả, bàn nâng 1 chữ X giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao năng suất lao động.
Liên hệ với Naltako để được tư vấn và báo giá chi tiết:
- Xưởng sản xuất: Km19, Quốc Lộ 6, TDP Phúc Tiến, Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội.
- Văn phòng đại diện: Tầng 4, tòa SME Hoàng Gia, Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội
- Hotline: 0981 977 898 – 0986 868 003
- Email: nhat.mtk53@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.