Phụ Kiện Nâng Hạ Chính Hãng – Ma Ní, Tăng Đơ, Xích G80, Cáp Vải
Phụ kiện nâng hạ là các linh kiện và dụng cụ hỗ trợ kết nối, điều chỉnh và truyền lực trong hệ thống nâng hạ công nghiệp. Dù nhỏ bé nhưng đây là những “mắt xích” quan trọng quyết định sự an toàn và hiệu quả của toàn bộ hệ thống. NALTAKO cung cấp đầy đủ phụ kiện nâng hạ từ 0.5 đến 20 tấn: ma ní, tăng đơ, khóa cáp, vòng khuyên, xích G80, dây cáp vải với chất lượng chính hãng.
Bảng Phân Loại Nhanh Phụ Kiện Nâng Hạ
Phụ kiện nâng hạ được chia thành 4 nhóm chính theo chức năng:
| Nhóm | Sản phẩm | Chức năng | Tải trọng | Giá từ |
|---|---|---|---|---|
| Liên kết | Ma ní, Vòng khuyên, Khóa cáp, Khóa nối xích | Kết nối các thiết bị với nhau | 0.5-20T | 15K |
| Điều chỉnh | Tăng đơ cáp, Tăng đơ xích, Bộ điều chỉnh xích | Căng, chùng, điều chỉnh độ dài | 0.5-10T | 50K |
| Chịu lực | Xích đen G80 | Dây chịu lực chính | 1-20T | Liên hệ |
| Chịu lực mềm | Dây cáp vải 5:1 | Nâng hàng dễ trầy xước | 1-10T | Liên hệ |
📞 Gọi ngay 0981 977 898 để được tư vấn chọn phụ kiện phù hợp!
Ma Ní (Shackle)
Ma ní là khóa liên kết hình chữ U dùng để kết nối cáp, xích, móc và các thiết bị nâng với nhau. Đây là phụ kiện phổ biến nhất trong mọi hệ thống nâng hạ.
Ma Ní Móng Ngựa (Bow Shackle / Anchor Shackle)
Ma ní móng ngựa có thân hình vòng cung (giống móng ngựa), cho phép kết nối nhiều dây cùng lúc.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Đường kính chốt | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Ma ní móng ngựa 0.5 tấn | 0.5T | 8mm | Liên hệ |
| 2 | Ma ní móng ngựa 1 tấn | 1T | 10mm | Liên hệ |
| 3 | Ma ní móng ngựa 2 tấn | 2T | 13mm | Liên hệ |
| 4 | Ma ní móng ngựa 3.25 tấn | 3.25T | 16mm | Liên hệ |
| 5 | Ma ní móng ngựa 5 tấn | 5T | 19mm | Liên hệ |
| 6 | Ma ní móng ngựa 8.5 tấn | 8.5T | 22mm | Liên hệ |
| 7 | Ma ní móng ngựa 10 tấn | 10T | 25mm | Liên hệ |
Đặc điểm ma ní móng ngựa:
- Thân hình vòng cung – chứa được nhiều dây
- Chốt vặn ren hoặc chốt bu-lông
- Phù hợp: Kết nối nhiều nhánh cáp/xích, neo tàu, ứng dụng đa hướng
Ma Ní Loại Nặng (Heavy Duty Shackle)
Ma ní loại nặng có thiết kế đặc biệt chịu tải trọng lớn hơn, dùng trong công nghiệp nặng.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Đường kính chốt | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Ma ní nặng 5 tấn | 5T | 22mm | Liên hệ |
| 2 | Ma ní nặng 8 tấn | 8T | 25mm | Liên hệ |
| 3 | Ma ní nặng 10 tấn | 10T | 28mm | Liên hệ |
| 4 | Ma ní nặng 15 tấn | 15T | 32mm | Liên hệ |
| 5 | Ma ní nặng 20 tấn | 20T | 38mm | Liên hệ |
Đặc điểm ma ní loại nặng:
- Thép hợp kim cường độ cao
- Tiết diện lớn hơn, chịu tải cao hơn
- Chốt bu-lông có đai ốc + chốt chẻ
- Phù hợp: Cầu trục, cẩu nặng, công nghiệp nặng
Ma Ní Tiêu Chuẩn Quốc Gia
Ma ní sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc tế (DIN, JIS, US).
| STT | Tên sản phẩm | Tiêu chuẩn | Tải trọng | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Ma ní TCVN 1-5 tấn | TCVN | 1-5T | Liên hệ |
| 2 | Ma ní DIN 1-10 tấn | DIN (Đức) | 1-10T | Liên hệ |
| 3 | Ma ní JIS 1-8 tấn | JIS (Nhật) | 1-8T | Liên hệ |
| 4 | Ma ní US 1-15 tấn | US (Mỹ) | 1-15T | Liên hệ |
Khóa Cáp & Khóa Nối Xích
Khóa cáp và khóa nối xích là phụ kiện dùng để cố định đầu cáp hoặc nối các đoạn xích với nhau.
Khóa Cáp (Wire Rope Clip / Cable Clamp)
Khóa cáp dùng để tạo khuyên đầu cáp hoặc nối 2 đầu cáp với nhau.
| STT | Tên sản phẩm | Đường kính cáp | Số khóa cần | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Khóa cáp phi 6 | 6mm | 3 cái | 8.000đ |
| 2 | Khóa cáp phi 8 | 8mm | 3 cái | 10.000đ |
| 3 | Khóa cáp phi 10 | 10mm | 4 cái | 15.000đ |
| 4 | Khóa cáp phi 12 | 12mm | 4 cái | 20.000đ |
| 5 | Khóa cáp phi 14 | 14mm | 4 cái | 25.000đ |
| 6 | Khóa cáp phi 16 | 16mm | 5 cái | 35.000đ |
| 7 | Khóa cáp phi 18 | 18mm | 5 cái | 45.000đ |
| 8 | Khóa cáp phi 20 | 20mm | 5 cái | 55.000đ |
Đặc điểm khóa cáp:
- Có 2 loại: Khóa chữ U (phổ thông) và khóa đúp (chắc hơn)
- Cần dùng nhiều khóa cho 1 mối nối (3-5 cái)
- Vặn đúng chiều: phần chữ U ở phía đầu cáp chết
- Phù hợp: Tạo khuyên cáp, nối cáp tạm thời
Khóa Nối Xích (Chain Connector / Connecting Link)
Khóa nối xích dùng để nối 2 đoạn xích hoặc nối xích với thiết bị khác.
| STT | Tên sản phẩm | Đường kính xích | Tải trọng | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Khóa nối xích phi 6 | 6mm | 1.12T | 25.000đ |
| 2 | Khóa nối xích phi 8 | 8mm | 2T | 35.000đ |
| 3 | Khóa nối xích phi 10 | 10mm | 3.15T | 50.000đ |
| 4 | Khóa nối xích phi 13 | 13mm | 5.3T | 80.000đ |
| 5 | Khóa nối xích phi 16 | 16mm | 8T | 120.000đ |
Đặc điểm khóa nối xích:
- Có nhiều loại: Khóa C, khóa omega, khóa vít
- Tải trọng tương đương với xích cùng cỡ
- Phù hợp: Nối xích G80, thay đổi độ dài xích
Bộ Điều Chỉnh Xích (Chain Shortener / Grab Hook)
Bộ điều chỉnh xích dùng để thay đổi độ dài xích mà không cần cắt hoặc nối thêm.
| STT | Tên sản phẩm | Đường kính xích | Tải trọng | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Bộ điều chỉnh xích phi 6 | 6mm | 1.12T | Liên hệ |
| 2 | Bộ điều chỉnh xích phi 8 | 8mm | 2T | Liên hệ |
| 3 | Bộ điều chỉnh xích phi 10 | 10mm | 3.15T | Liên hệ |
| 4 | Bộ điều chỉnh xích phi 13 | 13mm | 5.3T | Liên hệ |
| 5 | Bộ điều chỉnh xích phi 16 | 16mm | 8T | Liên hệ |
Đặc điểm bộ điều chỉnh xích:
- Móc vào bất kỳ mắt xích nào để rút ngắn
- Không làm yếu xích như cắt/nối
- Điều chỉnh nhanh chóng
- Phù hợp: Dây xích cẩu, buộc hàng bằng xích
Vòng Khuyên (Lifting Ring / Master Link)
Vòng khuyên là mắt xích lớn dùng làm điểm treo chính, kết nối nhiều nhánh cáp/xích.
Vòng Khuyên Đơn (Single Master Link)
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Kích thước trong | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Vòng khuyên đơn 1 tấn | 1T | 50x30mm | 25.000đ |
| 2 | Vòng khuyên đơn 2 tấn | 2T | 60x35mm | 40.000đ |
| 3 | Vòng khuyên đơn 3.15 tấn | 3.15T | 70x40mm | 60.000đ |
| 4 | Vòng khuyên đơn 5.3 tấn | 5.3T | 90x50mm | 100.000đ |
| 5 | Vòng khuyên đơn 8 tấn | 8T | 100x60mm | 150.000đ |
| 6 | Vòng khuyên đơn 10 tấn | 10T | 120x70mm | 200.000đ |
Vòng Khuyên Đôi (Double Master Link / Assembly Link)
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Số nhánh | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Vòng khuyên đôi 2 nhánh 2T | 2T | 2 | 80.000đ |
| 2 | Vòng khuyên đôi 2 nhánh 3.15T | 3.15T | 2 | 120.000đ |
| 3 | Vòng khuyên đôi 4 nhánh 5.3T | 5.3T | 4 | 250.000đ |
| 4 | Vòng khuyên đôi 4 nhánh 8T | 8T | 4 | 400.000đ |
Đặc điểm vòng khuyên:
- Vòng đơn: Điểm treo chính, kết nối 1-2 nhánh
- Vòng đôi: Có vòng phụ, kết nối 2-4 nhánh cáp/xích
- Thép hợp kim G80, hàn liền không mối nối
- Phù hợp: Bộ dây cẩu nhiều nhánh, điểm treo chính
Tăng Đơ (Turnbuckle / Ratchet)
Tăng đơ là thiết bị dùng để căng, chùng hoặc điều chỉnh độ dài cáp/xích một cách chính xác.
Tăng Đơ Cáp (Wire Rope Turnbuckle)
Tăng đơ cáp dùng cho hệ thống cáp thép, căng cáp neo, cáp giằng.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Hành trình điều chỉnh | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tăng đơ cáp M10 | 0.5T | 100mm | 50.000đ |
| 2 | Tăng đơ cáp M12 | 1T | 120mm | 80.000đ |
| 3 | Tăng đơ cáp M16 | 2T | 150mm | 120.000đ |
| 4 | Tăng đơ cáp M20 | 3T | 180mm | 180.000đ |
| 5 | Tăng đơ cáp M24 | 5T | 200mm | 280.000đ |
Đặc điểm tăng đơ cáp:
- 2 đầu có khuyên hoặc móc
- Thân có ren trái/phải – xoay giữa để căng/chùng
- Điều chỉnh chính xác từng mm
- Phù hợp: Căng cáp neo, cáp giằng, cáp lan can
Tăng Đơ Ràng Xích (Chain Ratchet Load Binder)
Tăng đơ ràng xích dùng để căng xích buộc hàng trên xe tải, container.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Đường kính xích | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tăng đơ ràng xích 5/16″ | 2T | 8mm | Liên hệ |
| 2 | Tăng đơ ràng xích 3/8″ | 3T | 10mm | Liên hệ |
| 3 | Tăng đơ ràng xích 1/2″ | 5T | 13mm | Liên hệ |
| 4 | Tăng đơ ràng xích 5/8″ | 8T | 16mm | Liên hệ |
Đặc điểm tăng đơ ràng xích:
- Cơ cấu cần gạt (ratchet) – căng nhanh, mạnh
- 2 đầu móc gắn vào xích
- Có khóa an toàn chống tự mở
- Phù hợp: Buộc hàng xe tải, container, ràng máy móc
Tăng Đơ Cảo Bái Xích (Chain Lever Load Binder)
Tăng đơ cảo bái xích dùng cần bẩy để căng xích, lực căng mạnh hơn.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Đường kính xích | Giá |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Tăng đơ cảo bái xích 5/16″ | 2T | 8mm | Liên hệ |
| 2 | Tăng đơ cảo bái xích 3/8″ | 3T | 10mm | Liên hệ |
| 3 | Tăng đơ cảo bái xích 1/2″ | 5T | 13mm | Liên hệ |
| 4 | Tăng đơ cảo bái xích 5/8″ | 8T | 16mm | Liên hệ |
Đặc điểm tăng đơ cảo bái xích:
- Cần bẩy (lever) – căng cực mạnh
- Thao tác đơn giản, nhanh chóng
- Khả năng căng lớn hơn loại ratchet
- Phù hợp: Buộc hàng siêu nặng, ràng container
Xích Đen G80 (Grade 80 Lifting Chain)
Xích đen G80 là xích cẩu hàng tiêu chuẩn công nghiệp, chịu lực cao, dùng trong palang và dây cẩu.
| STT | Tên sản phẩm | Đường kính | Tải trọng (WLL) | Giá/mét |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Xích đen G80 phi 6 | 6mm | 1.12T | Liên hệ |
| 2 | Xích đen G80 phi 8 | 8mm | 2T | Liên hệ |
| 3 | Xích đen G80 phi 10 | 10mm | 3.15T | Liên hệ |
| 4 | Xích đen G80 phi 13 | 13mm | 5.3T | Liên hệ |
| 5 | Xích đen G80 phi 16 | 16mm | 8T | Liên hệ |
| 6 | Xích đen G80 phi 20 | 20mm | 12.5T | Liên hệ |
| 7 | Xích đen G80 phi 22 | 22mm | 15T | Liên hệ |
| 8 | Xích đen G80 phi 26 | 26mm | 20T | Liên hệ |
Đặc điểm xích đen G80:
- Grade 80 – tiêu chuẩn xích cẩu công nghiệp
- Thép hợp kim, nhiệt luyện, độ bền cao
- Mắt xích ngắn, phù hợp palang xích
- Màu đen (sơn hoặc oxy hóa)
- Phù hợp: Palang xích, dây xích cẩu, xích neo
So sánh các cấp xích:
| Cấp xích | Độ bền | Ứng dụng |
|---|---|---|
| G30 | Thấp | Xích trang trí, buộc nhẹ |
| G43 | Trung bình | Xích neo, buộc hàng |
| G70 | Cao | Xích vận tải |
| G80 | Rất cao | Xích cẩu hàng, palang |
| G100 | Cực cao | Cẩu nặng đặc biệt |
Dây Cáp Vải 5:1 (Webbing Sling)
Dây cáp vải là dây nâng hạ mềm, không làm xước bề mặt hàng hóa, hệ số an toàn 5:1.
| STT | Tên sản phẩm | Tải trọng | Chiều rộng | Chiều dài | Giá |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dây cáp vải 1 tấn | 1T | 25mm | 1-6m | Liên hệ |
| 2 | Dây cáp vải 2 tấn | 2T | 50mm | 1-6m | Liên hệ |
| 3 | Dây cáp vải 3 tấn | 3T | 75mm | 1-6m | Liên hệ |
| 4 | Dây cáp vải 4 tấn | 4T | 100mm | 1-6m | Liên hệ |
| 5 | Dây cáp vải 5 tấn | 5T | 125mm | 2-8m | Liên hệ |
| 6 | Dây cáp vải 6 tấn | 6T | 150mm | 2-8m | Liên hệ |
| 7 | Dây cáp vải 8 tấn | 8T | 200mm | 2-10m | Liên hệ |
| 8 | Dây cáp vải 10 tấn | 10T | 250mm | 2-10m | Liên hệ |
Đặc điểm dây cáp vải 5:1:
- Hệ số an toàn 5:1 (tải phá hủy = 5 x WLL)
- Vải polyester, nhẹ, mềm
- Không làm xước, móp hàng hóa
- Có 2 dạng: Dây phẳng (flat) và dây tròn (round)
- Phân biệt tải trọng theo màu sắc (tiêu chuẩn quốc tế)
Hướng Dẫn Chọn Phụ Kiện Theo Ứng Dụng
| Ứng dụng | Phụ kiện cần thiết | Gợi ý |
|---|---|---|
| Nối cáp với móc cẩu | Ma ní + Vòng khuyên | Ma ní móng ngựa + Vòng khuyên đơn |
| Làm bộ dây cẩu 2-4 nhánh | Vòng khuyên đôi + Xích G80 + Móc | Vòng khuyên đôi 4 nhánh |
| Tạo khuyên đầu cáp thép | Khóa cáp | 3-5 khóa cáp đúng cỡ |
| Nối 2 đoạn xích | Khóa nối xích | Khóa nối xích đúng phi |
| Rút ngắn xích tạm thời | Bộ điều chỉnh xích | Bộ điều chỉnh đúng cỡ |
| Căng cáp neo, giằng | Tăng đơ cáp | Tăng đơ 2 đầu khuyên |
| Buộc hàng xe tải | Tăng đơ ràng xích + Xích | Tăng đơ ratchet + Xích G70/G80 |
| Cẩu hàng dễ trầy | Dây cáp vải | Dây cáp vải đúng tải trọng |
| Thay xích palang | Xích đen G80 | Xích G80 đúng phi |
Tại Sao Chọn Phụ Kiện Nâng Hạ Tại NALTAKO?
✓ Hàng chính hãng 100% – Nhập khẩu trực tiếp, CO/CQ đầy đủ
✓ Đa dạng 50+ loại – Ma ní, tăng đơ, khóa, vòng khuyên, xích, cáp vải
✓ Tải trọng đa dạng – Từ 0.5 tấn đến 20 tấn
✓ Chất lượng cao – Thép hợp kim, đánh dấu WLL rõ ràng
✓ Bảo hành 12 tháng – Đổi mới nếu lỗi nhà sản xuất
✓ Giá cạnh tranh – Nhập trực tiếp, không qua trung gian
✓ Bán lẻ & sỉ – Phục vụ cá nhân và đại lý
✓ Tư vấn chuyên sâu – Hỗ trợ chọn đúng phụ kiện
✓ Giao hàng nhanh – Nội thành Hà Nội 2-4H, toàn quốc 1-3 ngày
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
1. Ma ní móng ngựa và ma ní chữ D khác nhau thế nào?
Ma ní móng ngựa (bow shackle) có thân hình vòng cung rộng, chứa được nhiều dây cáp/xích cùng lúc, phù hợp kết nối đa hướng. Ma ní chữ D (D-shackle) có thân hẹp hơn, chỉ kết nối 1-2 dây, phù hợp kéo thẳng. Với dây cẩu nhiều nhánh, nên dùng ma ní móng ngựa.
2. Cần bao nhiêu khóa cáp để tạo 1 mối nối an toàn?
Số khóa cáp tối thiểu phụ thuộc đường kính cáp: cáp phi 6-8mm cần 3 khóa, phi 10-14mm cần 4 khóa, phi 16-20mm cần 5 khóa. Khoảng cách giữa các khóa bằng 6 lần đường kính cáp. Phần chữ U của khóa luôn ở phía đầu cáp chết (không chịu lực chính).
3. Xích G80 và xích thường khác nhau thế nào?
Xích G80 là xích cẩu hàng công nghiệp, làm từ thép hợp kim, qua nhiệt luyện, có độ bền gấp 2-3 lần xích thường (G30). Xích G80 được đánh dấu “80” hoặc “8” trên mắt xích, có CO/CQ. Chỉ dùng xích G80 hoặc cao hơn cho cẩu hàng, tuyệt đối không dùng xích thường.
4. Dây cáp vải có an toàn bằng cáp thép không?
Dây cáp vải có hệ số an toàn 5:1 (so với 4:1 của cáp thép), nên thực tế rất an toàn. Ưu điểm: nhẹ, mềm, không làm xước hàng, dễ bảo quản. Nhược điểm: không chịu được nhiệt độ cao (> 100°C), dễ hỏng bởi hóa chất, vật sắc. Chọn theo đúng ứng dụng.
5. Tăng đơ ràng xích và tăng đơ cảo bái khác gì nhau?
Tăng đơ ràng xích (ratchet) dùng cơ cấu bánh cóc, căng từng nấc, an toàn hơn, phù hợp người mới. Tăng đơ cảo bái (lever) dùng cần bẩy, căng mạnh hơn, nhanh hơn, nhưng cần kỹ thuật và cẩn thận hơn. Cả 2 đều dùng cho buộc hàng xe tải.
6. Làm sao nhận biết dây cáp vải chính hãng?
Dây cáp vải chính hãng có: (1) Tem nhãn ghi rõ WLL, chiều dài, nhà sản xuất, (2) Màu sắc đúng tiêu chuẩn quốc tế, (3) Đường may chắc chắn, không bung chỉ, (4) Có CO/CQ hoặc chứng nhận EN 1492-1. Tránh dây không tem, màu lạ, giá rẻ bất thường.
7. Vòng khuyên đơn và vòng khuyên đôi dùng khi nào?
Vòng khuyên đơn dùng làm điểm treo chính, kết nối 1-2 nhánh xích/cáp. Vòng khuyên đôi (có vòng phụ bên dưới) dùng cho bộ dây cẩu 2-4 nhánh, các nhánh gắn vào vòng phụ, vòng chính móc vào móc cẩu. Chọn theo số nhánh cần dùng.
8. Phụ kiện nâng hạ có cần kiểm định không?
Theo quy định, thiết bị nâng và phụ kiện có tải trọng từ 1 tấn trở lên nên được kiểm tra định kỳ. Tần suất tùy cường độ sử dụng. Với phụ kiện nhỏ (ma ní, khóa cáp), thường kiểm tra nội bộ trước mỗi lần dùng. NALTAKO hỗ trợ kết nối đơn vị kiểm định nếu cần.
Thông Tin Liên Hệ
NALTAKO – THIẾT BỊ NÂNG HẠ CÔNG NGHIỆP
📍 Kho hàng: Thôn Đồng Đế, Phù Yên, Chương Mỹ, Hà Nội
🏢 Văn phòng: Tầng 4, SME Hoàng Gia, Hà Đông, Hà Nội
📞 Hotline: 0981 977 898 – 0986 868 003
✉️ Email: nhat.mtk53@gmail.com
🌐 Website: naltako.vn

English